Phải đếm từ 1 đến 20 rất quan trọng vì đó là nền tảng cho những kỹ năng đếm khác. Khi chúng ta làm quen với việc đếm từ số 1 đến 20, ta sẽ dễ dàng hơn trong việc đếm số lượng hơn 20, đếm số tiền, đếm thời gian và nhiều kỹ năng khác.
Cách đếm từ số 1 đến 20 rất đơn giản, chỉ cần nhớ các số và học cách phát âm chúng. Việc học đếm số sẽ giúp cho trẻ em tăng sự tập trung và sự tương tác với từng con số. Với người lớn, việc đếm cũng là một kỹ năng cần thiết trong công việc và sinh hoạt hàng ngày.
Trong quá trình học đếm từ số 1 đến 20, chúng ta nên sử dụng các trò chơi dạng số học, thực hành qua các bài tập và cả trong cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ các số và cách phát âm chính xác.
Tóm lại, đếm từ số 1 đến 20 là một kỹ năng sống cơ bản và không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. Việc nắm vững cách đếm từ 1 đến 20 sẽ giúp chúng ta phát triển sự tập trung, kỹ năng và cải thiện đời sống hàng ngày.
Phát hiện thấy 19 chủ đề phù hợp với đếm từ 1 đến 20.
đếm từ 1 đến 20
Các con số 1 đến 5
The first five numbers in Vietnamese are as follows:
1 – một
2 – hai
3 – ba
4 – bốn
5 – năm
Các con số 6 đến 10
The next five numbers in Vietnamese are:
6 – sáu
7 – bảy
8 – tám
9 – chín
10 – mười
Các con số 11 đến 15
The next set of numbers from 11 to 15 in Vietnamese are:
11 – mười một
12 – mười hai
13 – mười ba
14 – mười bốn
15 – mười lăm
Các con số 16 đến 20
Finally, the last set of numbers from 16 to 20 in Vietnamese are:
16 – mười sáu
17 – mười bảy
18 – mười tám
19 – mười chín
20 – hai mươi
Cách đếm số từ 1 đến 20
To count from 1 to 20 in Vietnamese, you would say:
1 – một
2 – hai
3 – ba
4 – bốn
5 – năm
6 – sáu
7 – bảy
8 – tám
9 – chín
10 – mười
11 – mười một
12 – mười hai
13 – mười ba
14 – mười bốn
15 – mười lăm
16 – mười sáu
17 – mười bảy
18 – mười tám
19 – mười chín
20 – hai mươi
Bé học đếm số từ 1 đến 20 tiếng Anh
For children who are learning both Vietnamese and English languages, it’s helpful to teach them how to count from 1 to 20 in both languages. Here are the English translations:
1 – one
2 – two
3 – three
4 – four
5 – five
6 – six
7 – seven
8 – eight
9 – nine
10 – ten
11 – eleven
12 – twelve
13 – thirteen
14 – fourteen
15 – fifteen
16 – sixteen
17 – seventeen
18 – eighteen
19 – nineteen
20 – twenty
Be học đếm số từ 1 đến 10
For very young children who are just beginning to learn how to count, it’s helpful to start with numbers one through ten. Here are the Vietnamese translations:
1 – một
2 – hai
3 – ba
4 – bốn
5 – năm
6 – sáu
7 – bảy
8 – tám
9 – chín
10 – mười
Be học đếm số từ 1 đến 100
As children get older, they can begin learning how to count all the way up to 100. Here are the Vietnamese translations:
1 – một
2 – hai
3 – ba
4 – bốn
5 – năm
6 – sáu
7 – bảy
8 – tám
9 – chín
10 – mười
11 – mười một
12 – mười hai
13 – mười ba
14 – mười bốn
15 – mười lăm
16 – mười sáu
17 – mười bảy
18 – mười tám
19 – mười chín
20 – hai mươi
21 – hai mươi mốt
22 – hai mươi hai
23 – hai mươi ba
24 – hai mươi bốn
25 – hai mươi năm
26 – hai mươi sáu
27 – hai mươi bảy
28 – hai mươi tám
29 – hai mươi chín
30 – ba mươi
40 – bốn mươi
50 – năm mươi
60 – sáu mươi
70 – bảy mươi
80 – tám mươi
90 – chín mươi
100 – một trăm
Học đếm số tiếng Anh từ 11 đến 20
For children who are learning how to count in English, it’s helpful to teach them the English translations for numbers 11 to 20, which are slightly different from Vietnamese. Here are the translations:
11 – eleven
12 – twelve
13 – thirteen
14 – fourteen
15 – fifteen
16 – sixteen
17 – seventeen
18 – eighteen
19 – nineteen
20 – twenty
Học đếm số từ 1 đến 30
As children get older and more comfortable with counting from 1 to 20, they can move on to counting all the way up to 30. Here are the Vietnamese translations:
1 – một
2 – hai
3 – ba
4 – bốn
5 – năm
6 – sáu
7 – bảy
8 – tám
9 – chín
10 – mười
11 – mười một
12 – mười hai
13 – mười ba
14 – mười bốn
15 – mười lăm
16 – mười sáu
17 – mười bảy
18 – mười tám
19 – mười chín
20 – hai mươi
21 – hai mươi mốt
22 – hai mươi hai
23 – hai mươi ba
24 – hai mươi bốn
25 – hai mươi năm
26 – hai mươi sáu
27 – hai mươi bảy
28 – hai mươi tám
29 – hai mươi chín
30 – ba mươi
Đọc số từ 1 đến 100
It’s important for children to not just learn how to say numbers but also to recognize the written numbers. Here are the written numbers from 1 to 100 in Vietnamese:
1 – một
2 – hai
3 – ba
4 – bốn
5 – năm
6 – sáu
7 – bảy
8 – tám
9 – chín
10 – mười
11 – mười một
12 – mười hai
13 – mười ba
14 – mười bốn
15 – mười lăm
16 – mười sáu
17 – mười bảy
18 – mười tám
19 – mười chín
20 – hai mươi
21 – hai mươi mốt
22 – hai mươi hai
23 – hai mươi ba
24 – hai mươi bốn
25 – hai mươi năm
26 – hai mươi sáu
27 – hai mươi bảy
28 – hai mươi tám
29 – hai mươi chín
30 – ba mươi
40 – bốn mươi
50 – năm mươi
60 – sáu mươi
70 – bảy mươi
80 – tám mươi
90 – chín mươi
100 – một trăm
Bài hát đếm số từ 1 đến 100
A fun way to help children remember the numbers from 1 to 100 is by singing a counting song. Here is a Vietnamese counting song that goes from 1 to 100:
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười
Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi
Hai mươi một, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi bốn, hai mươi năm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín, ba mươi
Bốn mươi, năm mươi, sáu mươi, bảy mươi, tám mươi, chín mươi, một trăm
Từ khoá người dùng tìm kiếm: đếm từ 1 đến 20 Bé học đếm số từ 1 đến 20 tiếng Anh, Be học đếm số từ 1 đến 20, Bé học số từ 1 đến 10, Be học đếm số từ 1 đến 100, Học đếm số tiếng Anh từ 11 đến 20, Học đếm số từ 1 đến 30, Đọc số từ 1 đến 100, Bài hát đếm số từ 1 đến 100
Tag: Album 52 – đếm từ 1 đến 20
Thanh nấm – Bé học đếm số từ 1 đến 20 thật vui và hấp dẫn giúp Bé thông minh
Xem thêm tại đây: liugems.com
Link bài viết: đếm từ 1 đến 20.
Xem thêm thông tin về chủ đề đếm từ 1 đến 20.
- Hướng dẫn cách dạy bé học đếm số từ 1 đến 20 hiệu quả
- Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20 – English4u
- Bé Học Đếm Số Từ 1 Đến 20 Qua Hình Ảnh – Mocha
- Vocabulary – Numbers 1-20 – Tiếng Anh 123
- Các chữ số và các số từ 0 đến 20 bằng tiếng Pháp
Categories: liugems.com/img